Thực đơn
Vòng_đấu_loại_trực_tiếp_UEFA_Champions_League_2011–12 Vòng 16 độiCác trận đấu lượt đi đã diễn ra ngày 14, 15, 21 và 22 tháng 2, và các trận đấu lượt về đã diễn ra ngày 6, 7, 13 và 14 tháng 3 năm 2011.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lyon | 1–1 (3–4p) | APOEL | 1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Napoli | 4–5 | Chelsea | 3–1 | 1–4 (s.h.p.) |
Milan | 4–3 | Arsenal | 4–0 | 0–3 |
Basel | 1–7 | Bayern Munich | 1–0 | 0–7 |
Bayer Leverkusen | 2–10 | Barcelona | 1–3 | 1–7 |
CSKA Moscow | 2–5 | Real Madrid | 1–1 | 1–4 |
Zenit St. Petersburg | 3–4 | Benfica | 3–2 | 0–2 |
Marseille | 2–2 (a) | Internazionale | 1–0 | 1–2 |
Zenit St. Petersburg | 3 – 2 | Benfica |
---|---|---|
Shirokov 27', 88' Semak 71' | Chi tiết | Maxi Pereira 21' Cardozo 87' |
Milan | 4 – 0 | Arsenal |
---|---|---|
Boateng 15' Robinho 38', 49' Ibrahimović 79' (ph.đ.) | Chi tiết |
CSKA Moscow | 1 – 1 | Real Madrid |
---|---|---|
Wernbloom 90+3' | Chi tiết | Ronaldo 28' |
Marseille | 1 – 0 | Internazionale |
---|---|---|
A. Ayew 90+3' | Chi tiết |
Basel | 1 – 0 | Bayern Munich |
---|---|---|
Stocker 86' | Chi tiết |
Milan won 4–3 on aggregate.
Benfica | 2–0 | Zenit Saint Petersburg |
---|---|---|
Pereira 45+1' Oliveira 90+3' | Report |
Benfica won 4–3 on aggregate.
APOEL | 1–0 (s.h.p.) | Lyon |
---|---|---|
Manduca 9' | Report | |
Loạt sút luân lưu | ||
Aílton Morais Alexandrou Tričkovski | 4–3 | Källström Lisandro Gomis Lacazette Bastos |
1–1 on aggregate. APOEL won 4–3 on penalties.
Barcelona | 7–1 | Bayer Leverkusen |
---|---|---|
Messi 25', 43', 49', 58', 85' Tello 55', 62' | Report | Bellarabi 90+1' |
Barcelona won 10–2 on aggregate.
Internazionale | 2–1 | Marseille |
---|---|---|
Milito 75' Pazzini 90+6' (ph.đ.) | Report | Brandão 90+2' |
2–2 on aggregate. Marseille won on away goals.
Bayern Munich | 7–0 | Basel |
---|---|---|
Robben 11', 81' Müller 42' Gómez 44', 50', 61', 67' | Report |
Bayern Munich won 7–1 on aggregate.
Chelsea | 4–1 (s.h.p.) | Napoli |
---|---|---|
Drogba 28' Terry 47' Lampard 75' (ph.đ.) Ivanović 105' | Report | Inler 55' |
Chelsea won 5–4 on aggregate.
Real Madrid | 4–1 | CSKA Moscow |
---|---|---|
Higuaín 26' Ronaldo 55', 90+4' Benzema 70' | Report | Tošić 77' |
Real Madrid won 5–2 on aggregate.
Thực đơn
Vòng_đấu_loại_trực_tiếp_UEFA_Champions_League_2011–12 Vòng 16 độiLiên quan
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_đấu_loại_trực_tiếp_UEFA_Champions_League_2011–12 http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.soccerway.com/matches/2012/02/14/europe... http://www.soccerway.com/matches/2012/02/14/europe...